555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [kỳ nghỉ của cún]
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'kỳ' trong tiếng Việt. kỳ là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Tìm tất cả các bản dịch của kỳ trong Anh như period, session, date và nhiều bản dịch khác.
Chữ Kỳ trong tiếng Hán là 期, phiên âm /qī/, mang ý nghĩa là “kỳ hạn, thời hạn, thời kỳ, khoá, kỳ học” hoặc “mong đợi, mong mỏi”.
Kỳ là tên ít gặp và thường dùng cho Nam giới. Trong tiếng Hán, chữ Kỳ có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, Kỳ lại mang ý nghĩ...
Vương quốc vào thời kỳ đầu bao gồm các khu vực thuộc các tỉnh Cam Túc, Thiểm Tây, và Tứ Xuyên ngày nay, nhưng cuối cùng đã bị thu hẹp lại và chỉ còn vùng đất bao quanh kinh đô Phượng Tường tại Thiểm Tây.
Kỳ Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. xem kì Lấy từ « aff58e.555win5win.com/dict/vn_vn/K%E1%BB%B3 »
15 thg 5, 2024 · Bất kì hay bất kỳ viết đúng? Đáp án là cả 2 đều đúng tuy nhiên chúng ta nên viết bất kỳ (y dài). Cùng tìm hiểu lý do vì sao nên viết bất kỳ ngay nhé!
Kỳ là gì:Tính từ: (nói, cãi) liến thoắng và không kể gì đến đúng sai, đến phản ứng của những người...
丌 kỳ • 倚 kỳ • 其 kì • 其 kỳ • 几 kì • 剞 kỳ • 圻 kì • 圻 kỳ • 埼 kỳ • 奇 kì • 奇 kỳ • 娸 kỳ • 岐 kì • 岐 kỳ • 崎 kỳ • 幾 kỳ • 怟 kỳ • 旂 kì • 旂 kỳ • 旗 kì • 旗 kỳ • 朞 kỳ • 期 kì • 期 kỳ • 机 kì • 枝 kì • 枝 kỳ • 棊 ...
kì, kỳ trgt. Đến mức. Đã làm việc gì cũng kì cho đến thật đẹp, thật xong, thật tốt (Hoàng Đạo Thúy) Hăng hái làm cho kì được (Hồ Chí Minh)
Bài viết được đề xuất: